cách nói đồng ý trong tiếng anh

Bài viết giới thiệu một số cách để bạn bày tỏ sự đồng quan điểm hay bất đồng quan điểm của mình với người khác. Đồng ý: - Khi muốn nói đồng ý với ai, ta có thể dùng các mẫu sau: I think you're right. Tôi nghĩ rằng bạn đã đúng. I agree with you. Tôi đồng ý với Bạn đang thắc mắc về câu hỏi cách nói đồng ý trong tiếng anh nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi cách nói đồng ý trong tiếng anh, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính Các từ nối trong tiếng Anh được sử dụng trong văn nói và văn viết nhằm mục đích dẫn dắt người đọc, chuyển ý, chuyển câu và thể hiện các mối quan hệ giữa các mệnh đề một cách rõ ràng, dễ hiểu hơn, Vậy, để có thể viết và nói tiếng Anh một cách logic hơn, hãy trang bị cho mình những từ nối trong Cách nói đồng ý , phản đối trong tiếng Anh Trong giao tiếp bằng tiếng Anh, dù là đối với người rất thân thiết, việc biểu đạt sự phản đối hay không đồng. rất cẩn trọng trong lời nói và cách nói. Các cách nói Yes nửa vời. Có những khi chúng ta đồng ý với một phần ý kiến của người khác và muốn phản đối phần còn lại. Khi đó, chúng ta không dùng những cách nói Yes ở trên mà chúng ta sẽ dùng những cách sau: I agree with you up to a point. Tôi đồng ý với câu, trừ một Site De Rencontre Gratuit Au Ghana. Đồng ý tiếng Anh là gì? Đồng ý tiếng Anh là Agree, bạn có thể vận dụng vào giao tiếp anh ngữ hàng ngày. Việc thực hành càng nhiều sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng và luyện nói tốt hơn đó. Những cách nói thể hiện sự đồng ý có thể được diễn tả bằng nhiều từ, cụm từ khác nhau, bạn có thể lựa chọn cho phù hợp với từng tình huống cụ thể nhé. Động từ Agree Đồng ý, bằng lòng, chấp thuận, hòa thuận, hợp nhau, phù hợp nhau OK Chấp nhận, đồng ý Okay Chấp nhận, đồng ý Concur Cùng xảy ra, đồng ý, hiệp trợ Arrange Bố trí, chỉnh đốn, điều đình, đồng ý, hòa giải, sắm sừa Get along Đi đi, chở người nào, cút đi, đồng ý, hòa thuận với người nào, tiến bộ nhiều Okey dokey Chấp nhận, đồng ý Những cách nói thể hiện sự đồng ý trong tiếng Anh Trạng từ OK Bằng lòng, cám ơn, đồng ý Okay Bằng lòng, cám ơn, đồng ý According Đồng ý Okey dokey Bằng lòng, cám ơn, đồng ý Danh từ Agreement Đồng ý, giống nhau, hiệp ước, hợp nhau, sự đồng lòng Understanding Đồng ý, hiểu biết, sự hiểu, sự hợp ý, trí thông minh Unity đồng ý, Hòa thuận, một đơn vị, sự đồng lòng Convention Đồng ý, hiệp ước, hội nghị toàn quốc, lể nghi, sự thỏa thuận, tục lệ Tính từ Consentient Bằng lòng, đồng ý Những cách nói thể hiện sự đồng ý tiếng anh giao tiếp Bạn muốn đồng ý hoặc không đồng ý với ý kiến nào đó nhưng không biết cách diễn đạt bằng tiếng Anh. Bạn hiểu ý của người khác nói, muốn ủng hộ ý kiến đó nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu. Sau đây là những cách nói thể hiện sự đồng ý trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo nhé. Những cách nói thể hiện sự đồng ý trong tiếng Anh Muốn nói Tôi hoàn toàn đồng ý I completely/absolutely agree with you. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. There is no doubt about it that... Hoàn toàn không có nghi ngờ gì về điều đó. I couldn't agree more. Tôi không thể đồng ý hơn được nữa. I completely agree. Tôi hoàn toàn đồng ý. That's so true. Điều đó đúng đấy. Absolutely. Hoàn toàn là như vậy. Exactly. Chính xác. Of course. Tất nhiên. You're absolutely right. Bạn hoàn toàn đúng. Yes, I agree. Vâng, tôi đồng ý. I think so too. Tôi cũng nghĩ vậy. That's a good idea. Đó là một ý kiến hay. I don't think so either. Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì. So do I. Tôi cũng vậy. I'd go along with that. Tôi thuận theo điều đó. That's true. Đúng đấy. Neither do I. Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì. I agree with you entirely. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. That's just what I was thinking. Đó cũng là điều tôi đang nghĩ. Những cách nói thể hiện sự đồng ý trong tiếng Anh Muốn nói Tôi đồng ý một phần I agree up to a point, but... Tôi đồng ý một mặt với việc này, nhưng... That's true but... Điều đó đúng, nhưng... You could be right. Có thể bạn đúng. It sounds interesting, but... Điều đó nghe thú vị, nhưng... I see your point, but... Tôi hiểu quan điểm của anh nhưng... That's partly true, but... Điều đó đúng một phần, nhưng... I can agree with that only with reservations. Tôi chỉ có thể đồng ý với anh một cách hạn chế That seems obvious, but... Điều đó có vẻ hiển nhiên, nhưng... That is not necessarily so. Cái đó cũng không cần thiết phải như vậy. It is not as simple as it seems. Nó không đơn giản như vậy đâu. I agree with you in principle, but... Nói chung, tôi đồng ý với bạn, nhưng... I agree with you in part, but... Tôi một phần đồng ý với bạn, nhưng... Well, you could be right. Ừm, bạn có thể đã đúng. Những cách nói thể hiện sự phản đối trong tiếng Anh Muốn nói Tôi không đồng ý I totally disagree. Tôi hoàn toàn phản đối. No way Không đời nào - từ lóng I'm afraid, I can't agree with you. Tôi e là tôi không thể đồng tình với bạn. To be honest,... Thành thực mà nói thì... On the contrary,... Ngược lại - trang trọng I don't agree with you. Tôi không đồng ý với anh. I'm sorry, but I disagree. Rất tiếc nhưng tôi không đồng ý. It's out of question. Điều đó là không thể. That's different. Cái đó khác. However,... Tuy nhiên That's not entirely true. Cái đó hoàn toàn không đúng. Yes, but don't you think... Vâng, nhưng sao bạn không nghĩ là... That's not the same thing at all. Không phải lúc nào cũng như vậy. I'm not so sure about that. Tôi không chắc về điều đó. The problem is that... Vấn đề là... I very much doubt whether... Tôi nghi ngờ rất nhiều liệu rằng... Trên đây là một số cách nói diễn tả sự đồng ý hoặc phản đối của bạn trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn mở rộng thêm vốn từ ngữ giao tiếp của mình. Theo Reviview 365 tổng hợp Trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng rất nhiều mẫu câu và từ vựng để thể hiện sự đồng ý hoặc đồng tình đối với một ý kiến nào đó. Bài viết dưới đây của Wow English sẽ giúp các bạn tổng hợp những cách nói đồng ý tiếng Anh. Hãy cùng đón xem nhé! I completely/absolutely agree with you Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn There is no doubt about it that Không có nghi ngờ gì về điều đó I couldn’t agree more Tôi không thể đồng ý hơn Đã hoàn toàn đồng ý That’s true Điều đó đúng đấy Absolutely Hoàn toàn là như vậy Exactly Chính xác Of course Tất nhiên You are absolutely right Bạn hoàn toàn đúng Yes, I agree Vâng, tôi đồng ý I think so too Tôi cũng nghĩ vậy That’s a good idea Đó là một ý kiến hay I don’t think do either Tôi cũng không nghĩ như vậy Đồng ý với lời phản đối So do I Tôi cũng vậy I’d go along with that Tôi thuận theo điều đó Neither do I Tôi cũng vậy Đồng ý với lời phản đối That’s just what I was think Đó là điều tôi đang nghĩ I agree with you 100 percent Tôi đồng ý với bạn 100% That’s exactly how I feel Đúng như tôi nghĩ That’s for sure Điều đó là chính xác I side with you Tôi ở phía bạn No doubt about it Không có gì phải nghi ngờ cả I was just going to say that Tôi cũng định nói vậy I agree with you entirely Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn I have no objection Tôi không phản đối gì 2. Cách nói đồng ý tiếng Anh – Tôi đồng ý một phần I agree up to a point, but …… Tôi đồng ý một mặt với việc này, nhưng …… That’s true but …. Điều đó đúng đấy nhưng…… You could be right Có thể bạn đúng It’s sound interesting but …. Điều đó nghe có vẻ thú vị nhưng …… I see your point but ….. Tôi hiểu ý của bạn nhưng …… That’s partly true, but ….. Điều đó đúng một phần nhưng ……. I can agree with that only with reservations Tôi chỉ có thể đồng ý với anh một phần That’s not necessary so Cái đó cũng không cần thiết phải như vậy I agree with you in principle, but …… Nói chung là tôi đồng ý với bạn nhưng ….. You have a point there Chỗ này bạn nói đúng Quite so Đồng ý I guess / suppose so Tôi đoán vậy Fair enough Ổn thôi That’s not always true Điều đó không phải lúc nào cũng đúng >>>Xem thêm Làm sao để từ chối trong tiếng Anh một cách lịch sự Trên đây là những cách nói đồng ý tiếng Anh mà các bạn có thể sử dụng để để diễn tả sự đồng tình của mình trong giao tiếp hàng ngày. Hy vọng rằng những kiến thức mà Wow English đẫ tổng hợp lại ở trên sẽ giúp các bạn trong quá trình học tập và sử dụng tiếng Anh của mình nhé! Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời! [pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=” period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=” featured=”0″ animate=””] Lịch học Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1 [/pricing_item] Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ Trang chủ Cẩm Nang Cách nói đồng ý’ hay phản đối’ trong tiếng Anh Để giúp các bạn cải thiện vốn từ vựng cũng như khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình, trong bài viết này. Một số mẫu câu diễn tả sự đồng ý hoặc phản đối trong tiếng Anh có thể bạn chưa biết Cách nói đồng ý’ hay phản đối’ trong tiếng Anh "Tôi hoàn toàn đồng ý" I completely/absolutely agree with you. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. There is no doubt about it that... Hoàn toàn không có nghi ngờ gì về điều đó. I couldn't agree more. Tôi không thể đồng ý hơn được nữa. I completely agree. Tôi hoàn toàn đồng ý. That's so true. Điều đó đúng đấy. Absolutely. Hoàn toàn là như vậy. Exactly. Chính xác. Of course. Tất nhiên. You're absolutely right. Bạn hoàn toàn đúng. Yes, I agree. Vâng, tôi đồng ý. I think so too. Tôi cũng nghĩ vậy. That's a good idea. Đó là một ý kiến hay. I don't think so either. Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì. So do I. Tôi cũng vậy. I'd go along with that. Tôi thuận theo điều đó. That's true. Đúng đấy. Neither do I. Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì. I agree with you entirely. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. That's just what I was thinking. Đó cũng là điều tôi đang nghĩ. "Tôi đồng ý một phần" I agree up to a point, but... Tôi đồng ý một mặt với việc này, nhưng... That's true but... Điều đó đúng, nhưng... You could be right. Có thể bạn đúng. It sounds interesting, but... Điều đó nghe thú vị, nhưng... I see your point, but... Tôi hiểu quan điểm của anh nhưng... That's partly true, but... Điều đó đúng một phần, nhưng... I can agree with that only with reservations. Tôi chỉ có thể đồng ý với anh một cách hạn chế That seems obvious, but... Điều đó có vẻ hiển nhiên, nhưng... That is not necessarily so. Cái đó cũng không cần thiết phải như vậy. It is not as simple as it seems. Nó không đơn giản như vậy đâu. I agree with you in principle, but... Nói chung, tôi đồng ý với bahn, nhưng... I agree with you in part, but... Tôi một phần đồng ý với bạn, nhưng... Well, you could be right. Ừm, bạn có thể đã đúng. "Tôi không đồng ý" I totally disagree. Tôi hoàn toàn phản đối. No way Không đời nào - từ lóng I'm afraid, I can't agree with you. Tôi e là tôi không thể đồng tình với bạn. To be honest,... Thành thực mà nói thì... On the contrary,... Ngược lại - trang trọng I don't agree with you. Tôi không đồng ý với anh. I'm sorry, but I disagree. Rất tiếc nhưng tôi không đồng ý. It's out of question. Điều đó là không thể. That's different. Cái đó khác. However,... Tuy nhiên That's not entirely true. Cái đó hoàn toàn không đúng. Yes, but don't you think... Vâng, nhưng sao bạn không nghĩ là... That's not the same thing at all. Không phải lúc nào cũng như vậy. I'm not so sure about that. Tôi không chắc về điều đó. The problem is that... Vấn đề là... I very much doubt whether... Tôi nghi ngờ rất nhiều liệu rằng... Hy vọng với những gì chúng tôi chia sẻ ở trên sẽ là một trong những bài viết hữu ích dành cho bạn, vừa có thể giúp bạn thư giản sau thời gian làm việc và học tập lại vừa có thể học tiếng anh giao tiếp hiệu quả. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ TRỰC TUYẾN PLANGUAGES Thời gian làm việc 24/7 Address 24 Đặng Thai Mai, Q. Phú Nhuận, Tel 08 38455957 -Hotline 0987746045 - 0909746045 Email planguages2018 Website Chúc các bạn thành công! Những câu hỏi thường gặp ❖ Ưu điểm nổi bật tại Planguages ❖ 6 Lý do chính bạn nên học tiếng Anh tại Planguages ❖ Các khoá học của Planguages gồm những gì? ❖ Tại sao bạn nên chọn các khóa Huấn Luyện Tiếng Anh Trực Tuyến Planguages ? ❖ Phương pháp effortless english là gì ? ❖ Học tiếng anh qua skype giá rẻ Bài viết khác Việc bày tỏ quan điểm cá nhân, nêu ý kiến, sự đồng thuận hay không đồng thuận diễn ra thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Dù là đời sống cá nhân hay công việc, dù với bất cứ đối tượng nào, thỉnh thoảng bạn cũng cần đưa ra những ý kiến của bản thân, bày tỏ quan điểm khác biệt hay sự đồng ý với ai đó. Vậy bạn có tự tin khi nói bằng tiếng Anh không?Nếu bạn cảm thấy tự vựng hoặc cấu trúc câu của bạn chưa vững thì nên tham khảo bài viết này nhất, chúng ta nói đến việc đưa ra ý bày tỏ ý kiến cá nhân, bạn có thể bắt đầu bằng các trạng từ như Frankly hay Personally hoặc các cụm từ như In my opinion, From my point of view Và cách diễn đạt như I would say that; I think…Ví dụ Personally, I think the company should apply flexible working time rather than a fixed time. Cá nhân tôi nghĩ công ty nên áp dụng chế độ giờ làm việc linh hoạt hơn là giờ làm việc cố địnhThứ hai, khi bạn muốn bày tỏ sự đồng ý với ý kiến của ngừoi khác, bạn sẽ nói sao?Bạn có thể sử dụng một trong những cách diễn đạt đơn giản sau Definitely – Đương nhiên rồi I think so too – Tôi cũng nghĩ vậy You’re right – Bạn nói chuẩn đấy That’s a good point – Ý kiến của bạn đúng đấy I agree with – Tôi đồng ý với… I can’t/couldn’t agree with you more – Thể hiện sự đồng ý tuyệt ba, bạn có thể sử dụng một trong các cách diễn đạt sau đây để bày tỏ sự không đồng but + ý kiến – Vâng/đúng vậy nhưng… I don’t agree – Tôi không đồng ý Hmm I don’t know, I am not sure about that – Hmm tôi không biết nữa, tôi không chắc về điều đó I don’t go along with you on that – Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn về.. That’s a good point but – Ý kiến hay đấy nhưng…Trên đây là những cách bày tỏ sự đồng ý hoặc không đồng ý cực kì đơn giản và tự nhiên trong giao tiếp hằng ngày hoặc tại nơi công sở. Bạn có thể thực hành để thành thạo hơn nhé. Ở bài trước trong series tiếng Anh giao tiếp của Elight, các bạn đã được học về cách khen và đáp lại lời khen trong tiếng Anh, các bạn có biết đây cũng là một trong những cách mà chúng ta bày tỏ quan điểm về một sự việc trong cuộc sống không? Và đối với một quan điểm, chúng ta có thể đồng ý, hoặc không đồng ý. Cách bày tỏ này giúp chúng ta phát triển thêm tư duy phản biện đó. ĐỒNG Ý VÀPHẢN ĐỐITRONG TIẾNG ANHCÁCH ĐƯA RA Ý KIẾN CÁ NHÂN TRONG TIẾNG ANH Thế thì hãy cùng học tập cách người bản xứ đưa ra quan điểm và phản ứng với quan điểm người khác như thế nào nhé! Một quan điểm có thể được bày tỏ với nhiều cách, cùng các ngôn ngữ diễn đạt khác nhau. Phổ biến nhất phải kể đến In my opinion / judgement / view / perspective,… From my point of view,… I am of the opinion that…. I strongly / absolutely / do believe / think… I am sure that… Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết. Bộ sách này dành cho ☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi. ☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1… ☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh. Việc đồng tình với một ý kiến quan điểm có nhiều mức độ khác nhau, hoàn toàn đồng ý hay chỉ đồng ý một phần. Kể từ giờ, hãy cùng đi tìm hiểu từng trường hợp một nhé! Khi hoàn toàn đồng ý với một ý kiến nào đó, bạn có thể nói Exactly! / That’s right! / Correct! / You are so right./ That’s true! Precisely! / Totally! / Absolutely! I couldn’t agree more! I am with you on that! I totally agree with you! That’s exactly what I think. That’s a good point. Ví dụ – In my judgement, school uniforms should be worn by every student. Theo quan điểm của tôi, đồng phục nên được tất cả các học sinh mặc khi đến trường. – I couldn’t agree more! Tôi không thể đồng ý hơn được nữa! Tuy nhiên, nếu như chỉ có thể đồng ý một phần với ý kiến của một người nào đó, bạn có thể sử dụng các cách diễn đạt sau Yes, perhaps, however… Yes, in a way/ to some extent , but…. Hmm possibly but…. Yes, I agree up to a point, however, … I guess you could be right, but ….. Ví dụ – I do believe that the school’s uniform is perfectly convenient! Tôi tin là đồng phục trường học rất thuận tiện. – I guess you could be right, but sometimes it is boring to wear the same type of cloth every day. Bạn có thể đúng, nhưng đôi khi thật buồn tẻ nếu ngày nào cũng mặc một loại quần áo giống nhau. Một cách rất hay để bày tỏ đồng tình một phần là sử dụng kiểu câu điều kiện I’d agree with you if… It could be true if…. Ví dụ – Do you think that education should be free for every student? Bạn có nghĩ là giáo dục nên được miễn phí cho tất cả mọi người hay không? – Well, it could be true if they are in primary and secondary schools. Ồ, có thể nếu như những học sinh đang học tiểu học hay trung học cơ sở. XEM THÊM Học từ vựng theo chủ đề cùng Elight CÁCH PHẢN ĐỐI TRONG TIẾNG ANH Có thật nhiều cách để đồng tình với ai đó, nhưng bạn có biết người bản xứ còn sử dụng một số lượng phong phú hơn những cách để phản đối với quan điểm từ người khác không? Thông thường sẽ là I don’t think so! I disagree entirely. I’m afraid I can’t agree. I’m afraid you are wrong. Definitely not! Ví dụ – I think we should go picnic today. Tớ nghĩ chúng ta nên đi dã ngoại vào ngày hôm nay. – Definitely not! Cause it is going to rain soon. Không đâu! Vì trời có vẻ sắp mưa rồi mà. Bạn cũng có thể loại bỏ những luận điểm vô lý hoặc không phù hợp, bằng các cách sau That’s isn’t a point! That’s highly debatable! That’s highly unlikely. Ví dụ – I think that a pig with its wings can fly really high! Tôi nghĩ là con lợn có cánh có thể bay rất cao! – That’s highly unlikely. Chuyện đó không thể xảy ra được Để phản biện, bạn cũng có thể bày tỏ sự nghi hoặc đấy! I wonder whether that’s the case. I am not sure/certain about that. Well, I don’t know. Well, it depends … I’m inclined to disagree with that…. Ví dụ – From my point of view, the employees can work more effectively with the help of the Internet during working hours. Trong suy nghĩ của tôi, công nhân có thể làm việc hiệu quả hơn với sự giúp sức của mạng xã hội trong quá trình làm việc. – Well, I am not sure about that, they can spend time on Facebook instead of work. Ồ, tôi không chắc lắm, họ có thể lướt Facebook thay vì chăm chú vào công việc đấy. XÊM THÊM Học TOEIC qua lộ trình từ 0 đến 990 Trên đây là tất tần tật về những cách bày tỏ sự đồng ý và phản đối với người khác. Việc được khám phá những kiến thức mới mỗi ngày thật là thích, nhưng chắc hẳn sẽ thú vị hơn nếu như chúng ta biết vận dụng chúng vào những bài thực hành trong cuộc sống đấy. Nên các bạn đừng quên hăng hái luyện tập bày tỏ quan điểm, đồng tình hoặc không đồng tình với những người xung quanh nhé! Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết. Bộ sách này dành cho ☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi. ☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1… ☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh. Chặng đường tiếng Anh giao tiếp của chúng ta sẽ được tiếp nói bởi bài học tiếp theo về yêu cầu sự giúp đỡ và cách đáp lại yêu cầu giúp đỡ. Các bạn sẵn sàng chưa!? XEM THÊM Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp từ A đến Z cùng Elight XEM THÊM Học toàn bộ ngữ pháp tiếng Anh qua thư viện ngữ pháp của Elight

cách nói đồng ý trong tiếng anh